Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Nanning, Quảng Tây, Trung Quốc
Hàng hiệu: Doing-Higher
Chứng nhận: ISO FSSC22000 HALAL
Số mô hình: Protease kiềm
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 kg
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: Bao bì bên ngoài: hộp giấy, trống giấy
Thời gian giao hàng: 5-15 ngày
Điều khoản thanh toán: T/T, Công Đoàn Phương Tây, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 3T/NGÀY
Tính chất vật lý: |
Bột màu nâu xám hoặc màu nâu vàng |
Hoạt động enzyme: |
50000U/g-1500000U/g |
mùi: |
Mùi đặc biệt |
Độ hòa tan: |
Hỗn hòa trong nước |
Giá trị pH tối ưu: |
8.0-10. |
Nhiệt độ tối ưu: |
50-55℃ |
số tiền bổ sung: |
0,1-0,5% (nó phụ thuộc vào tình huống thực tế) |
Thời gian thủy phân enzyme: |
Thủy phân thông thường: 2-8 giờ |
Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm: |
GB1886.174-2016 |
Tính chất vật lý: |
Bột màu nâu xám hoặc màu nâu vàng |
Hoạt động enzyme: |
50000U/g-1500000U/g |
mùi: |
Mùi đặc biệt |
Độ hòa tan: |
Hỗn hòa trong nước |
Giá trị pH tối ưu: |
8.0-10. |
Nhiệt độ tối ưu: |
50-55℃ |
số tiền bổ sung: |
0,1-0,5% (nó phụ thuộc vào tình huống thực tế) |
Thời gian thủy phân enzyme: |
Thủy phân thông thường: 2-8 giờ |
Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm: |
GB1886.174-2016 |
Chi tiết sản phẩm: Protease kiềm, còn được gọi là serine protease, chủ yếu được chiết xuất từ vi sinh vật Bacillus licheniformis và chủ yếu được sử dụng để xúc tác các phản ứng thủy phân protein. Phạm vi pH tối ưu của nó là 9-11, có thể phân hủy các protein phân tử lớn thành các phân tử nhỏ như peptide và axit amin trong điều kiện kiềm. Nó được sử dụng rộng rãi trong chất tẩy rửa, chế biến thực phẩm, dược phẩm, phụ gia thức ăn chăn nuôi và chế biến da. |
Thông số kỹ thuật: |
|
Xuất xứ | Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc |
Tính chất vật lý | Bột màu trắng xám hoặc nâu vàng |
Hoạt tính enzyme | 50000u/g-1500000u/g |
Mùi | Mùi đặc trưng |
Độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
Độ mịn | 40 mesh, 60 mesh, 80 mesh (Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu) |
Giá trị pH tối ưu | 8.0-10.0 |
Nhiệt độ tối ưu | 50-55 °C |
Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm | GB1886.174-2016 |
Lượng thêm vào | 0.1-0.5% (Tùy thuộc vào tình hình thực tế) |
Thời gian thủy phân enzyme | Thủy phân thông thường: 2-8 giờ |
Chứng nhận | Chứng chỉ HALAL |
Chứng nhận Hệ thống Chất lượng ISO | |
Chứng nhận Hệ thống An toàn Thực phẩm FSSC22000 | |
Quy cách sản phẩm | Bao bì bên trong: 1kg/túi, 5kg/túi, 20kg/túi. |
Bao bì bên ngoài: hộp carton, thùng carton. |
Lưu ý: 1. Chế phẩm enzyme là các chất hoạt tính sinh học dễ bị ảnh hưởng ức chế và phá hủy bởi các ion kim loại nặng (Fe3+, Cu2+, Hg+, Pb+, v.v.) và chất oxy hóa. Nên tránh tiếp xúc với chúng trong quá trình sử dụng và bảo quản; 2. Đối với những người dễ bị nhạy cảm, nó có thể gây ra các phản ứng quá mẫn; Tiếp xúc gần hoặc hít phải nhẹ có thể gây kích ứng da, mắt và các mô niêm mạc; Trong quá trình sử dụng các sản phẩm enzyme, nên đeo các thiết bị bảo hộ như khẩu trang và mặt nạ bảo vệ mắt. 3. Chống ẩm, chống ánh sáng, niêm phong và bảo quản ở nhiệt độ thấp (0-10 °C) trong 18 tháng. Enzyme bị mất một lượng hoạt tính enzyme nhất định trong quá trình bảo quản, với 5-10% mất hoạt tính enzyme ở 10 °C trong 6 tháng và 10-15% mất hoạt tính enzyme ở nhiệt độ phòng trong 6 tháng. 4. Kéo dài thời gian bảo quản hoặc bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bảo quản khắc nghiệt như nhiệt độ và độ ẩm cao có thể dẫn đến tăng lượng sử dụng. |