Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tính chất vật lý: | Bột màu vàng nhạt | Hoạt động của enzyme: | Hoạt động của enzyme |
---|---|---|---|
Mùi: | Mùi đặc biệt | Độ hòa tan: | hòa tan trong nước |
Giá trị pH tối ưu: | 1,5-2,5 | Nhiệt độ tối ưu: | 37 |
Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm: | GB1886.174-2016 | Số lượng bổ sung: | 0,3-0,5% |
Thời gian thủy phân enzyme: | 4-6 giờ | ||
Làm nổi bật: | Chăn nuôi và thuốc Enzyme pepsin,Thuốc Enzyme Pepsin 3000NF/ mg,Pepsin bột màu vàng nhạt |
sử dụng enzyme pepsin 3000NF/mg Dùng cho protein, thức ăn chăn nuôi và y học, tùy chỉnh các thông số kỹ thuật hoạt tính enzyme
Mô tả:
Pepsin thường được chiết xuất từ dạ dày của lợn, bò và cừu. Nó thuộc loại endonuclease axit aspartic và có thể phá vỡ các liên kết peptide được hình thành giữa phenylalanine hoặc tyrosine và các axit amin khác trong protein. Các sản phẩm là peptone và một lượng nhỏ peptide và axit amin. Pepsin có hoạt tính cao trong môi trường axit, nhưng trong các dung dịch có giá trị pH trung tính hoặc kiềm, nó trải qua quá trình nóng chảy và mất hoạt tính. Thường được sử dụng để thủy phân protein và chế biến thực phẩm.
Thông số kỹ thuật:
Xuất xứ | Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc |
Tính chất vật lý | Bột màu vàng nhạt |
Hoạt tính enzyme | 3000NF/mg-10000NF/mg |
Mùi | mùi đặc trưng |
Độ hòa tan | tan trong nước |
Độ mịn | 40 mesh, 60 mesh, 80 mesh (Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu) |
Giá trị pH tối ưu | 1.5-2.5 |
Nhiệt độ tối ưu | 37℃ |
Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm | GB1886.174-2016 |
Lượng thêm vào | 0.3-0.5% |
Thời gian thủy phân enzyme | 4-6 giờ |
Chứng nhận | Chứng chỉ HALAL |
Chứng nhận Hệ thống Chất lượng ISO | |
Chứng nhận Hệ thống An toàn Thực phẩm FSSC22000 | |
Quy cách sản phẩm | Bao bì bên trong: 1kg/túi, 5kg/túi, 20kg/túi. |
Bao bì bên ngoài: hộp carton, thùng carton. |
Lưu ý:
1. Chế phẩm enzyme là các chất hoạt tính sinh học dễ bị ảnh hưởng bởi các tác động ức chế và phá hủy của các ion kim loại nặng (Fe3+, Cu2+, Hg+, Pb+, v.v.) và chất oxy hóa. Nên tránh tiếp xúc với chúng trong quá trình sử dụng và bảo quản;
2. Đối với những người dễ bị nhạy cảm, nó có thể gây ra các phản ứng quá mẫn; Tiếp xúc gần hoặc hít phải nhẹ có thể gây kích ứng da, mắt và các mô niêm mạc; Trong quá trình sử dụng các sản phẩm enzyme, nên đeo các thiết bị bảo hộ như khẩu trang và mặt nạ che mắt.
3. Chống ẩm, chống ánh sáng, niêm phong và bảo quản ở nhiệt độ thấp (0-10 ° C) trong 18 tháng. Enzyme trải qua sự mất mát nhất định về hoạt tính enzyme trong quá trình bảo quản, với 5-10% mất hoạt tính enzyme ở 10 ° C trong 6 tháng và 10-15% mất hoạt tính enzyme ở nhiệt độ phòng trong 6 tháng.
4. Kéo dài thời gian bảo quản hoặc bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bảo quản khắc nghiệt như nhiệt độ và độ ẩm cao có thể dẫn đến tăng lượng sử dụng.
Ứng dụng:
Chế biến protein
Nguyên liệu dược phẩm
Ưu điểm sản phẩm:
Công nghệ bảo vệ enzyme đảm bảo sự ổn định của sản phẩm;
Hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt, hoạt tính enzyme không bị dán nhãn sai;
Công nghệ công thức độc quyền của chúng tôi đáp ứng các nhu cầu cá nhân;
Cung cấp các giải pháp công nghệ thủy phân enzyme chuyên nghiệp;
Người liên hệ: Alice
Tel: +86 19162274316
Fax: +86-771-4060267