Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Physical properties: | light white powder | Enzyme activity: | 10000U/G-100000U/G |
---|---|---|---|
Odor: | distinctive smell | Solubility: | soluble in water |
Optimal pH value: | 6.5-7.0 | Optimal temperature: | 50-55℃ |
Product execution standards: | GB1886.174-2016 | Addition amount: | 0.3-0.6% |
β-glucanase là một nhóm các chế phẩm enzyme được tinh chế và chiết xuất từ các chủng Aspergillus niger được chọn lọc thông qua quá trình lên men sâu, sau đó là các kỹ thuật vi lọc, siêu lọc và sấy đông khô chân không. Đây là một thuật ngữ chung cho các enzyme có thể xúc tác quá trình thủy phân β-glucan. Chủ yếu được sử dụng trong quá trình sản xuất bia để cải thiện tốc độ lọc và năng suất của dịch nha, từ đó đảm bảo độ ổn định keo của bia, loại bỏ độ đục lạnh do β-glucan gây ra và cải thiện chất lượng sản phẩm; Phụ gia thức ăn chăn nuôi thủy phân pectin trong thức ăn gia cầm và lợn có chứa một lượng lớn lúa mạch, lúa mì, lúa mạch đen và các loại ngũ cốc khác, từ đó cải thiện việc sử dụng thức ăn, tăng lượng chất dinh dưỡng hấp thụ, tăng cường khả năng tăng trưởng của động vật và giảm chi phí thức ăn. |
Thông số kỹ thuật:
Xuất xứ | Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc |
Tính chất vật lý | Bột màu trắng nhạt |
Hoạt tính enzyme | 10000U/G-100000U/G |
Mùi | Mùi đặc trưng |
Độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
Độ mịn | 40 mesh, 60 mesh, 80 mesh (Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu) |
Giá trị pH tối ưu | 6.5-7.0 |
Nhiệt độ tối ưu | 50-55℃ |
Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm | GB1886.174-2016 |
Lượng thêm vào | 0.3-0.6% |
Thời gian thủy phân enzyme | Chứng nhận HALAL |
Chứng nhận | Chứng nhận Hệ thống Chất lượng ISO |
Chứng nhận Hệ thống An toàn Thực phẩm FSSC22000 | |
Bao bì bên trong: 1kg/túi, 5kg/túi, 20kg/túi. | |
Quy cách sản phẩm | Bao bì bên ngoài: hộp carton, thùng carton. |
Bao bì bên ngoài: hộp carton, thùng carton. |
Ứng dụng: Sản xuất bia |
Lưu ý:
|
Người liên hệ: Tony Deng
Tel: +86 19162274316
Fax: +86-771-4060267