Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Physical properties: | Light brown powder | Enzyme activity: | 20000U/g~50000U/g |
---|---|---|---|
Odor: | distinctive smell | Solubility: | soluble in water |
Optimal pH value: | 5.0~7.0 | Optimal temperature: | 68~75℃ |
Product execution standards: | GB1886.174-2016 | Addition amount: | 0.02~0.2% |
Enzymatic hydrolysis time: | 4-6 hours | ||
Làm nổi bật: | Phosphodiesterase loại 5 20000U/G,50000U/G Phosphodiesterase 5 Enzyme,Enzyme 20000U/G Phosphodiesterase 5 |
5`-Phosphodiesterase là một chế phẩm enzyme được tạo ra từ việc nuôi cấy, lên men lỏng sâu, chiết xuất, lọc nhiều lần và tinh chế chủng Penicillium citrinum. 5. Nucleotide có tác dụng tăng cường hương vị mạnh mẽ và là một loại chất tạo hương vị thực phẩm có giá trị. Khi nucleotide được trộn với axit amin, chúng tạo ra hiệu ứng hương vị không thể đạt được bằng một chất tạo hương vị duy nhất, và tăng gấp đôi hương vị, đó là một hiệu ứng hiệp đồng. Chúng có các chức năng làm nổi bật hương vị chính, cải thiện hương vị và ngăn chặn các hương vị khó chịu. Đồng thời, nucleotide có tác dụng hiệp đồng đối với vị ngọt và hương vị thịt. Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất nucleotide và các loại thực phẩm gia vị như chiết xuất nấm men. |
Xuất xứ | Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc |
Tính chất vật lý | Bột màu nâu nhạt |
Hoạt tính enzyme | 20000U/g~50000U/g |
Mùi | Mùi đặc trưng |
Độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
Độ mịn | 40 mesh, 60 mesh, 80 mesh (Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu) |
Giá trị pH tối ưu | 5.0~7.0 |
Nhiệt độ tối ưu | 68~75℃ |
Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm | GB1886.174-2016 |
Lượng thêm vào | 0.02~0.2% |
Thời gian thủy phân enzyme | 4-6 giờ |
Chứng nhận | Chứng nhận HALAL |
Chứng nhận Hệ thống Chất lượng ISO | |
Chứng nhận Hệ thống An toàn Thực phẩm FSSC22000 | |
Quy cách sản phẩm | Bao bì bên trong: 1kg/túi, 5kg/túi, 20kg/túi. |
Bao bì bên ngoài: hộp carton, thùng carton. |
•Sản xuất chiết xuất nấm men •Sản xuất gia vị |
Người liên hệ: Alice
Tel: +86 19162274316
Fax: +86-771-4060267